các quinolone, ofloxacin, sulfamid kháng khuẩn, sulfacetamid natri

các quinolone, ofloxacin, sulfamid kháng khuẩn, sulfacetamid natri
Rate this post

1. Quinolone

Cấu trúc hóa học của họ quinolon
Cấu trúc hóa học của kháng sinh quinolon

Cấu trúc liên quan và tác dụng:

.  thế vào vị trí ( 5,6,7,8) làm tăng hoạt tính:

vị trí: 5- NH2: 6-F: 7 –piperazinin: 8- F: 6,7 liên hợp vòng mới.

.  C8 có thể thay bằng N

.   R là alkyl( CH3,  C2H5, C3H7, OCH3, C – propyl: cần cho tác dụng.,

.   C2 có thể thay bằng  N

. thế vào C2 giảm hoạt tính.

. acid 1,4 –dihydro -4- oxoquinolin-3-carboxylic cần cho hoạt tính.

Cách phân loại :

Cách 1

+ thế hệ 1: không gắn F, trừ Flumequin, tác dụng trên gram (-),

+ thế hệ 2: có gắn F , phổ rộng trên cả gram ( +), gram ( – )

. trên gram ( -) đã kháng acid nalidixic, ps aeruginosa và các gram ( -) khó trị khác .

. gram (+): tụ cầu vàng, liên cầu , cầu khuẩn ruột, vi khuẩn  kỵ khí.

Vi khuẩn nội bào và một số vi khuẩn nguy hiểm khác: chlamydia, Ureoplasma, Mycoplasma.

Cách 2:

chế phẩmphổ tác dụng
IA. nalidixic, A.oxolinic, cinoxacin, Flumequin, A.pipemidicGram (-) trừ pseudomonas
IIRosoxacin, Nofloxacin, Lomefloxacin, Ofloxacin, Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Enoxacin.gram (-) cả pseudomonas, Gram (+), trừ S
IIIAmifloxacin, Flerofloxacin,Gatifloxacin,Genmifloxacin, pefloxacin, Rufloxacin, Spafloxacin, Temafloxacin,như II, S pneumoniae.
IVLevofloxacin, Moxifloxacin, Trovafloxacinnhư III, vi khuẩn kỵ khí

 

2.  Ofloxacin

Phân tích công thức :

A. lý tính

Tinh thể hình kim, không màu, bền với nhiệt, độ chảy cao, ít tan trong nước hoặc ethanol, tan nhiều trong dung môi hữu cơ, tan trong dung dịch kiềm hoặc acid loãng, không bền dưới tác dụng của ánh sáng , chiếu ánh sáng có bước sóng = 330nm cho ánh sáng phát quang và sinh ra gốc tự do làm loét da ở chỗ tiếp xúc với ánh sáng tử ngoại.

Nhân thơm hấp thụ UV,

Hấp thụ hồng ngoại: Phổ IR

Có cacbon bất đối : Góc quay cực riêng.

B. Hóa tính:

. Tính chất nhóm COOH: tạo muối kiềm , tạo estes làm tiền thuốc

Định lượng bằng phương pháp trung hòa dùng kiềm mạnh

. Nhóm amin bậc 3: tính baze: phản ứng với thuốc thử chung alkaloid., tạo muối với acid pha dung dịch tiêm,  định lượng bằng phương đo acid trong môi trường khan.

. Tạo phức với ion kim loại hóa trị II( Fe, Mg, Mn) thành phức màu ứng dụng định tính định lượng.

3. Sulfamid kháng khuẩn

các sulfamid kháng khuẩn là dẫn chất của p- aminobenzensulfonamid

 Phân  tích:

. Thường gặp R2 = H thì mới có hoạt tính kháng khuẩn.

. Khi R2 # H chất đó là tiền thuốc

. R1 có thể là mạch thẳng , dị vòng ( 2,3) dị tố .

. Khi R1 = R2 = H có sulfanilamid là chất có cấu tạo đơn giản nhất.

Cơ chế tác dụng:

+ Ngăn cản tổng hợp acid folic của vi khuẩn: do cấu trúc giống acid paraaminobenzoic ( A.PAB). các sulfamid tranh chấp với A.PAB trong quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn làm cho quá trình đó bị gián đoạn hoặc ngưng trệ.

+ Ức chế enzym chuyển hóa acid folic:

. Các sulfamid có hiệu lực điều trị tốt đều có gốc R mang dị vòng ( ngoại lệ R= -COCH3 cho sulfacetamid có tác dụng khác biệt) R mang dị vòng 2 dị tố thì tốt hơn dị vòng 1 dị tố.

. Các  sulfamid ức chế enzym chuyển hóa acid folic( các sulfamid còn được xếp vào các chất kháng folat)

4. Thuốc sulfacetamid natri

* tính chất:

. dạng bột tinh thể trắng vị đắng,dễ tan trong nước ít tan trong ethanol, không tan trong nhiều dung môi hữu cơ, cloroform, ether, benzen,dung dịch trong nước hơi kiềm và dễ bị kết tủa bởi acid và base amin.

Định tính:

+ Cực đại hấp thụ 255( 250-330) trong đệm phosphat ph = 7

+ Phổ hồng ngoại

+ Đo nhiệt độ nóng chảy ( 181- 185oc ( 1g /10ml nước +6ml acid acetic, lọc lấy kết tủa, sấy ở nhiệt độ 100- 105oc trong 4h sau khi xác định điểm chảy)

+ Chế phẩm lấy ở phản ứng trên hòa tan trong EtOH thêm acid sulfuric và đun nóng có mùi ethylacetat bay lên.

+ Phản ứng của amin thơm bậc nhất

+ Phản ứng phát hiện ion Na+

+ Thử tinh khiết

+ PH của dung dịch 8.0-9.5

+ Thử giới hạn tạp chất bằng sắc ký lớp mỏng. Tạp chất không quá 0,5%.

+ Thử giới hạn kim loại nặng: dùng chì mẫu 1 phần triệu.

Định lượng:

. Tạo muối amoni bậc 4, xác định điểm cuối bằng điện thế kế .

. 1ml của 0,1M natrinitrit tương đương 23,62mg của C8H9N2NaO3S.

Công dụng:

. Thuốc nhỏ mắt 10- 30%.

. Thuốc mỡ tra mắt 10%

. Dùng ngoài: thuốc mỡ hoặc dung dịch 10% trong cồn điều trị nhiễm khuẩn da.

. Dạng phối hợp: thuốc nhỏ mắt sulfacetamid natri +methylthionicum,

. Thuốc nhỏ mũi sulfarin gồm sulfacetamimd natri + ephedrin hyddroclorid.

 

You might also like More from author

Leave A Reply

Your email address will not be published.

DMCA.com Protection Status